Có lẽ bạn không xa lạ gì với đồng Đô la Mỹ hay USD – một đơn vị tiền tệ phổ biến thông dụng trên thế giới. Và hiện nay nhiều nước sử dụng đồng Đô la để giao dịch và làm đơn vị tiền tệ chính thức khiến tỷ giá chuyển đổi tiền Đô la được nhiều người quan tâm và chú ý đến. Vậy bạn đã biết 1 đô bằng bao nhiêu tiền Việt theo tỷ giá mới nhất hiện nay chưa? Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
I. Vài nét về đồng tiền Đô
Tiền Đô hay Đô la Mỹ viết tắt là USD (United States Dollar) là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ (Mỹ), đây cũng là đồng tiền dự trữ ngoài Hoa Kỳ. Tiền USD được mệnh danh là “đồng tiền mạnh nhất trên thế giới” hay “vua các loại tiền tệ” khi đồng đô la được sử dụng ở hầu hết các giao dịch tiền tệ trên thế giới và nhiều nước còn sử dụng như một đơn vị tiền tệ giao dịch chính thức. Việc phát hành tiền được quản lý bởi hệ thống ngân hàng của Cục Dự trữ Liên Bang.
- Tên đơn vị tiền tệ: Đô la Mỹ
- Ký hiệu: $.
- Mã ISO 4217: USD
- Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) dùng: US$
Đồng đô la Mỹ thường được chia thành 100 cent, các đơn vị ít hơn 1 đô la được phát hành dưới dạng tiền kim loại và ngược lại các mệnh giá lớn hơn 1 đô được phát hành dưới dạng tiền giấy. Cụ thể là các mệnh giá sau:
Tiền xu | ||
Mệnh giá | Đặc điểm | Minh họa |
1 Cent | Tên gọi khác là Penny. | |
5 Cent | Còn gọi là đồng Nickel. | |
10 Cent | Đồng Dime có kích thước nhỏ nhất. | |
25 Cent | Với tên gọi khá thú vị là Quarter Dollar. | |
50 Cent | Tên gọi khác là Half Dollar có kích thước lớn hơn đồng 1 Dollar. | |
Tiền giấy | ||
1 Đô la | Mặt trước in hình Tổng thống đầu tiên của Hoa Kỳ – George Washington. | |
2 Đô la | In hình vị Tổng thống thứ 3 của nước Mỹ – Thomas Jefferson. | |
5 Đô la | Gắn liền với vị Tổng thống đã xóa bỏ chế độ da màu – Abraham Lincoln. | |
10 Đô la | Khác với các đồng đô la khác mặt trước đồng 10 Đô in hình vị bộ trưởng bộ ngân khố đầu tiên của Mỹ – Alexander Hamilton. | |
20 Đô la | Mặt trước là hình vị tổng thống thứ 7 của Hoa Kỳ – Andrew Jackson. | |
50 Đô la | In hình Tổng thống Ulysses S. Grant ở mặt trước . | |
100 Đô la | Là mệnh giá đô la lớn nhất nước Mỹ. Mặt trước in hình lysses S. Grant – Chủ tịch Hội đồng hành pháp tối cao Pennsylvania. |
II. Tỷ giá mới nhất: 1 đô bằng bao nhiêu tiền?
1 Đô bằng bao nhiêu tiền được rất nhiều người quan tâm chú ý khi mà đồng tiền đô là một trong những đồng tiền có giá trị ảnh hưởng ở nhiều nước. Theo như cập nhật mới nhất của ngày 1/12/2021 thì tỷ giá tiền đô là:
1 USD = 22.716,48 VND
Vậy theo tỷ giá mới nhất được cập nhật tại vn.exchange-rates.org thì 1 đô bằng 22 nghìn 716 VNĐ.
Tương tự bạn có thể quy đổi các mệnh giá tiền đô sang tiền Việt đơn giản như:
Tiền đô la (USD) | Tiền Việt Nam (VND) |
2 | 45.430,76 |
10 | 227.153,81 |
50 | 1.135.769,04 |
100 | 2.271.647,92 |
1.000 | 22.715.380,89 |
2.000 | 45.430.761,79 |
10.000 | 227.164.791,87 |
100.000 | 2.271.538.089,36 |
1.000.000 | 22.716.479.186,77 |
III. Nên đổi tiền đô ở đâu?
Theo như quy định của pháp luật Việt Nam bạn chỉ được phép mua bán ngoại tệ tại các địa điểm được phép thực hiện mua bán ngoại tệ thuộc mạng lưới hoạt động của các tổ chức tín dụng như ngân hàng thương mại, công ty tài chính… Nếu bạn trao đổi mua bán tại các chợ đen để lấy giá tốt hơn thì có thể bạn sẽ vi phạm pháp luật đó! Vì thế tốt nhất để thuận tiện và minh bạch bạn nên tham khảo tỷ giá chuyển đổi tiền đô lại các ngân hàng. Dưới đây là tỷ giá chuyển đổi tại một số ngân hàng lớn và uy tín tại Việt Nam:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 22.590 | 22.610 | 22.820 | 22.820 |
ACB | 22.620 | 22.640 | 22.800 | 22.800 |
Agribank | 22.580 | 22.595 | 22.790 | |
BIDV | 22.615 | 22.615 | 22.815 | |
Đông Á | 22.640 | 22.640 | 22.800 | 22.800 |
Eximbank | 22.610 | 22.630 | 22.790 | |
HSBC | 22.610 | 22.610 | 22.790 | 22.790 |
MBBank | 22.600 | 22.610 | 22.810 | 22.810 |
NCB | 22.590 | 22.610 | 22.800 | 22.880 |
PVcomBank | 22.590 | 22.560 | 22.790 | 22.790 |
Sacombank | 22.605 | 22.625 | 22.820 | 22.800 |
SCB | 22.640 | 22.640 | 23.200 | 22.800 |
Techcombank | 22.575 | 22.610 | 22.805 | |
Vietcombank | 22.580 | 22.610 | 22.810 | |
VPBank | 22.570 | 22.590 | 22.790 | |
TPBank | 22.565 | 22.605 | 22.803 |
(Nguồn: webgia.com)
Dựa vào bảng tỷ giá trên thì bạn có thể rút ra được:
- Bạn có nhu cầu MUA tiền đô bạn có thể chọn các ngân hàng bán với giá thấp nhất như Agribank, Eximbank, HSBC, PVcomBank, VPBank.
- Còn nếu bạn có nhu cầu BÁN tiền đô thì có thể chọn các ngân hàng mua với mức giá cao như: ACB, Đông Á, SCB.
Lưu ý tỷ giá tiền đô trên tại các ngân hàng được cập nhật vào ngày 1/12/2021 còn tiền đô là đồng tiền với nhiều thay đổi vì vậy khi đi giao dịch bạn cần cập nhật tỷ giá vào thời điểm để chính xác nhất!
IV. Lưu ý khi đổi tiền Đô
Tiền đô là một loại tiền phổ biến hiện nay và để chuyển đổi có lợi với bạn nhất bạn nên chú ý đến một số lưu ý dưới đây:
- Khi thực hiện chuyển đổi qua lại giữa tiền đô và tiền Việt bạn nên chú ý đến tỷ giá bán ra và mua vào tại các ngân hàng được cập nhật mới nhất. Nên chọn tỳ giá mua vào cao nhất để bán tiền đô.
- Thực hiện đổi tiền tại các địa chỉ uy tín tránh bị ép giá, bạn có thể chọn ngân hàng hay các công ty vàng bạc đá quý. Đây là các địa chỉ đổi tiền tệ uy tín và minh bạch được Ngân hàng Nhà nước cấp phép.
- Bạn nên tham khảo tỷ giá ở nhiều nơi để xem sự chênh lệch về giá giữa việc mua vào và bán ra của tiền đô có thể giúp bạn có lợi nhuận đáng kể không bị lỗ.
V. Lời kết
Với những thông tin về 1 đô bằng bao nhiêu tiền hy vọng sẽ giúp các bạn có một cái nhìn rõ ràng nhất về chuyển đổi tiền đô và tiền Việt. Đô la Mỹ là một trong những đồng tiền giá trị hiện nay. Vì thế hãy cập nhật tỷ giá chuyển đổi hằng ngày nhé! Nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào hãy để lại bình luận cho chúng tôi biết nhé! Cảm ơn các bạn!